Lene ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Nhiệt tâm, Nhân rộng, Nghiêm trọng, Chú ý. Được Lene ý nghĩa của tên.
Gahan tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Hoạt tính, Chú ý, Hiện đại, Thân thiện. Được Gahan ý nghĩa của họ.
Lene nguồn gốc của tên. Tiếng Đức, tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy ngắn Helene hoặc là Magdalene. Được Lene nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lene: LE-nə (bằng tiếng Đức), LE-ne (bằng tiếng Đan Mạch, bằng tiếng Na Uy). Cách phát âm Lene.
Tên đồng nghĩa của Lene ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Duci, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jelena, Jeļena, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lenka, Lenuța, Lesya, Linn, Madailéin, Madalena, Mădălina, Madalyn, Maddalena, Maddie, Maddy, Madelaine, Madeleine, Madelina, Madeline, Madelon, Madelyn, Madilyn, Madlyn, Madoline, Magali, Magalie, Magda, Magdaléna, Magdalen, Magdalena, Magdalene, Magdalina, Magdolna, Maialen, Majda, Malena, Malin, Manda, Matleena, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Lene bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lene: Human. Được Danh sách họ với tên Lene.
Các tên phổ biến nhất có họ Gahan: Mary, Bessie, Ervin, Bertie, Tracy. Được Tên đi cùng với Gahan.
Khả năng tương thích Lene và Gahan là 75%. Được Khả năng tương thích Lene và Gahan.