Róża ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Hiện đại, Thân thiện, Nhân rộng, Nghiêm trọng. Được Róża ý nghĩa của tên.
Laborde tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Hiện đại, Hoạt tính. Được Laborde ý nghĩa của họ.
Róża nguồn gốc của tên. Means "rose" in Polish. It is a cognate of Rosa. Được Róża nguồn gốc của tên.
Họ Laborde phổ biến nhất trong Saint Vincent và Grenadines. Được Laborde họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Róża: RUW-zhah. Cách phát âm Róża.
Tên đồng nghĩa của Róża ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Lia, Raisa, Raisel, Róis, Róisín, Roos, Roosje, Róza, Rosa, Rosália, Rosabel, Rosabella, Rosalia, Rosalie, Rosalía, Rose, Rosella, Roselle, Rosetta, Rosette, Rosheen, Rosie, Rosina, Rosine, Rosinha, Rosita, Rosy, Roza, Rozália, Rozālija, Rozalia, Rozalija, Rozaliya, Rožė, Rozika, Rózsa, Rózsi, Ruža, Růžena, Ruzha, Ružica, Zala. Được Róża bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Róża: Ghadiri. Được Danh sách họ với tên Róża.
Các tên phổ biến nhất có họ Laborde: Saul, Edris, Tereasa, Rosalie, Angel, Ángel, Àngel. Được Tên đi cùng với Laborde.
Khả năng tương thích Róża và Laborde là 81%. Được Khả năng tương thích Róża và Laborde.