Róis ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Vui vẻ, Hoạt tính, Nhiệt tâm, May mắn. Được Róis ý nghĩa của tên.
Laborde tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Hiện đại, Hoạt tính. Được Laborde ý nghĩa của họ.
Róis nguồn gốc của tên. Danh từ Rose. Được Róis nguồn gốc của tên.
Róis tên diminutives: Róisín, Rosheen. Được Biệt hiệu cho Róis.
Họ Laborde phổ biến nhất trong Saint Vincent và Grenadines. Được Laborde họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Róis ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Lia, Raisa, Raisel, Roos, Roosje, Róza, Rosa, Rosália, Rosabel, Rosabella, Rosalia, Rosalie, Rosalía, Rose, Rosella, Roselle, Rosetta, Rosette, Rosie, Rosina, Rosine, Rosinha, Rosita, Rosy, Róża, Roza, Rozália, Rozālija, Rozalia, Rozalija, Rozaliya, Rožė, Rozika, Rózsa, Rózsi, Ruža, Růžena, Ruzha, Ružica, Zala. Được Róis bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Laborde: Susan Catherine, Saul, Edris, Tereasa, Rosalie. Được Tên đi cùng với Laborde.
Khả năng tương thích Róis và Laborde là 79%. Được Khả năng tương thích Róis và Laborde.