Rózsa ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Sáng tạo, Vui vẻ, Nhiệt tâm, Hiện đại. Được Rózsa ý nghĩa của tên.
Laborde tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Hiện đại, Hoạt tính. Được Laborde ý nghĩa của họ.
Rózsa nguồn gốc của tên. Means "rose" in Hungarian. It is a cognate of Rosa. Được Rózsa nguồn gốc của tên.
Rózsa tên diminutives: Rózsi. Được Biệt hiệu cho Rózsa.
Họ Laborde phổ biến nhất trong Saint Vincent và Grenadines. Được Laborde họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Rózsa: RO-zhaw. Cách phát âm Rózsa.
Tên đồng nghĩa của Rózsa ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Lia, Raisa, Raisel, Róis, Róisín, Roos, Roosje, Rosa, Rosália, Rosabel, Rosabella, Rosalia, Rosalie, Rosalía, Rose, Rosella, Roselle, Rosetta, Rosette, Rosheen, Rosie, Rosina, Rosine, Rosinha, Rosita, Rosy, Róża, Roza, Rozālija, Rozalia, Rozalija, Rozaliya, Rožė, Rozika, Ruža, Růžena, Ruzha, Ružica, Zala. Được Rózsa bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Laborde: Susan Catherine, Saul, Edris, Tereasa, Rosalie. Được Tên đi cùng với Laborde.
Khả năng tương thích Rózsa và Laborde là 80%. Được Khả năng tương thích Rózsa và Laborde.