Peg ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhân rộng, Chú ý, Nghiêm trọng, Vui vẻ. Được Peg ý nghĩa của tên.
Fleming tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Chú ý, May mắn. Được Fleming ý nghĩa của họ.
Peg nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Peggy. Được Peg nguồn gốc của tên.
Fleming nguồn gốc. Given to a person who was a Fleming, that is a person who was from Flanders in the Netherlands. Được Fleming nguồn gốc.
Họ Fleming phổ biến nhất trong Anguilla, New Zealand, Vương quốc Anh, Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ. Được Fleming họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Peg: PEG. Cách phát âm Peg.
Tên đồng nghĩa của Peg ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Gosia, Greet, Gréta, Greetje, Greta, Gretchen, Grete, Gretel, Grethe, Griet, Märta, Maarit, Maighread, Mairead, Mairéad, Maisie, Małgorzata, Małgosia, Mared, Maret, Margaid, Margalit, Margalita, Margaréta, Margareeta, Margareta, Margarete, Margaretha, Margarethe, Margarid, Margarida, Margarit, Margarita, Margaux, Marged, Margherita, Margit, Margita, Margot, Margrét, Margreet, Margrete, Margrethe, Margriet, Margrit, Marguerite, Marit, Marita, Marjeta, Markéta, Marketta, Marsaili, Marzena, Megan, Meggy, Mererid, Merete, Merit, Meta, Mette, Mysie, Paaie, Peigi, Reeta, Reetta, Retha, Rita. Được Peg bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Peg: Hardenbrook, Ilic, Bosshardt, Huson, McCalpane, Ilić. Được Danh sách họ với tên Peg.
Các tên phổ biến nhất có họ Fleming: Hannah, Christina, Keitha, Beau, Ann-maree. Được Tên đi cùng với Fleming.
Khả năng tương thích Peg và Fleming là 80%. Được Khả năng tương thích Peg và Fleming.