Nan ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Nhân rộng, Hoạt tính, Nghiêm trọng, May mắn. Được Nan ý nghĩa của tên.
Singh tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Thân thiện, Chú ý. Được Singh ý nghĩa của họ.
Nan nguồn gốc của tên. Ban đầu là một Ann. It may have originated with the affectionate phrase mine Ann, which was later reinterpreted as my Nan Được Nan nguồn gốc của tên.
Singh nguồn gốc. From Sanskrit सिंह (sinha) meaning "lion". In 1699 Guru Gobind Singh gave all his Sikh male followers the surname Singh and all females Kaur. Được Singh nguồn gốc.
Họ Singh phổ biến nhất trong Canada, Ấn Độ, Malaysia, Nam Phi, Vương quốc Anh. Được Singh họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Nan: NAN. Cách phát âm Nan.
Tên đồng nghĩa của Nan ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ági, Ágnes, Age, Agné, Agnès, Agnes, Agnesa, Agnese, Agnessa, Agneta, Agnete, Agnetha, Agnethe, Agneza, Agnieszka, Agnija, Aignéis, Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Anett, Ani, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anita, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Aune, Chanah, Channah, Hagne, Hana, Hanna, Hannah, Iines, Inês, Inès, Inés, Ines, Jagienka, Jagna, Jagusia, Janja, Nainsí, Nandag, Nensi, Nes, Neske, Nest, Nesta, Neža, Niina, Ninon, Oanez, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Nan bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Nan: Villena, Rambert, Cotty, Nicolosi, Durnford. Được Danh sách họ với tên Nan.
Các tên phổ biến nhất có họ Singh: Sandeep, Deepak, Aditya, Smriti, Pooja. Được Tên đi cùng với Singh.
Khả năng tương thích Nan và Singh là 73%. Được Khả năng tương thích Nan và Singh.