Zelda ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Dễ bay hơi, Chú ý, Thân thiện, Nghiêm trọng. Được Zelda ý nghĩa của tên.
Zelda nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Griselda. Được Zelda nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Zelda: ZEL-də. Cách phát âm Zelda.
Tên đồng nghĩa của Zelda ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Griselda, Grizel. Được Zelda bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Zelda: Pieters, Van Der Watt, Shawe, Adamcewicz, Antonaccio. Được Danh sách họ với tên Zelda.
Các tên phổ biến nhất có họ Clunie: Zelda, Sandy, Pete, Lizzette, Cary. Được Tên đi cùng với Clunie.
Zelda Clunie tên và họ tương tự |
Zelda Clunie Griselda Clunie Grizel Clunie |