Vera ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi, Chú ý, Sáng tạo. Được Vera ý nghĩa của tên.
Salminen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Hiện đại. Được Salminen ý nghĩa của họ.
Vera nguồn gốc của tên. Means "faith" in Russian, though it is sometimes associated with the Latin word verus "true". It has been in general use in the English-speaking world since the late 19th century. Được Vera nguồn gốc của tên.
Vera tên diminutives: Veer, Veerke, Verica, Verochka, Verusha. Được Biệt hiệu cho Vera.
Họ Salminen phổ biến nhất trong Phần Lan. Được Salminen họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Vera: VYE-rah (ở Nga), VEER-ə (bằng tiếng Anh), VER-ə (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Vera.
Tên đồng nghĩa của Vera ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Veer, Veera, Veerke, Věra, Vira, Wera. Được Vera bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Vera: Rask, Dartez, Tolomosoff, Benthin, Mahorney. Được Danh sách họ với tên Vera.
Các tên phổ biến nhất có họ Salminen: Vera, Ashly, Lucina, Renaldo, Christine, Věra. Được Tên đi cùng với Salminen.
Khả năng tương thích Vera và Salminen là 75%. Được Khả năng tương thích Vera và Salminen.
Vera Salminen tên và họ tương tự |
Vera Salminen Veer Salminen Veerke Salminen Verica Salminen Verochka Salminen Verusha Salminen Veera Salminen Věra Salminen Vira Salminen Wera Salminen |