Rosa ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Có thẩm quyền, Thân thiện. Được Rosa ý nghĩa của tên.
Gosha tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Hiện đại, Chú ý, May mắn, Nghiêm trọng. Được Gosha ý nghĩa của họ.
Rosa nguồn gốc của tên. Generally this can be considered a Latin form of Rose, though originally it may have come from the Germanic name Roza Được Rosa nguồn gốc của tên.
Rosa tên diminutives: Roosje, Rosella, Rosetta, Rosie, Rosina, Rosinha, Rosita, Rosy. Được Biệt hiệu cho Rosa.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Rosa: RO-sah (bằng tiếng Tây Ban Nha, bằng tiếng Hà Lan), RAW-zah (ở Ý), RO-zə (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Rosa.
Tên đồng nghĩa của Rosa ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Hrodohaidis, Raisa, Raisel, Rohese, Rohesia, Róis, Róisín, Róza, Rosalia, Rosalie, Rosalía, Rose, Roselle, Rosette, Rosheen, Rosine, Rothaid, Royse, Róża, Roza, Rozália, Rozālija, Rozalia, Rozalija, Rozaliya, Rožė, Rozika, Rózsa, Rózsi, Ruža, Růžena, Ruzha, Ružica, Zala. Được Rosa bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Rosa: Salcido, Paylor, Drennan, Canteau, Feland. Được Danh sách họ với tên Rosa.
Các tên phổ biến nhất có họ Gosha: Kirstie, Eulah, Kit, Velva, Otha. Được Tên đi cùng với Gosha.
Khả năng tương thích Rosa và Gosha là 77%. Được Khả năng tương thích Rosa và Gosha.