Pekka ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Hoạt tính, Nhân rộng, May mắn, Thân thiện. Được Pekka ý nghĩa của tên.
Maeda tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Thân thiện, Nghiêm trọng, May mắn, Nhiệt tâm. Được Maeda ý nghĩa của họ.
Pekka nguồn gốc của tên. Hình thức Phần Lan Peter. Được Pekka nguồn gốc của tên.
Maeda nguồn gốc. From Japanese 前 (mae) meaning "front, forward" and 田 (ta) meaning "field". Được Maeda nguồn gốc.
Họ Maeda phổ biến nhất trong Nhật Bản. Được Maeda họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Pekka: PEK-kah. Cách phát âm Pekka.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Maeda: mah-e-dah. Cách phát âm Maeda.
Tên đồng nghĩa của Pekka ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bedros, Botros, Boutros, Butrus, Peadar, Pece, Peder, Pedr, Pedrinho, Pedro, Péter, Peer, Peers, Peeter, Pétur, Pehr, Peio, Pèire, Pejo, Pelle, Penko, Per, Pere, Perica, Perig, Pero, Peru, Petar, Pete, Peter, Petera, Peti, Petia, Petr, Petras, Petre, Petri, Petrica, Petro, Petros, Petru, Petruccio, Petrus, Petter, Petur, Petya, Piaras, Pier, Pierino, Piero, Pierre, Pierrick, Piers, Piet, Pieter, Pietro, Pika, Piotr, Pit, Pitter, Pyotr. Được Pekka bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Maeda: Jacquline, Corie, Damon, Mora, Peter, Péter. Được Tên đi cùng với Maeda.
Khả năng tương thích Pekka và Maeda là 75%. Được Khả năng tương thích Pekka và Maeda.