Pavle ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Thân thiện, Sáng tạo, Vui vẻ, Nhân rộng. Được Pavle ý nghĩa của tên.
Nieminen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Thân thiện, Chú ý, Nhân rộng, Nhiệt tâm. Được Nieminen ý nghĩa của họ.
Pavle nguồn gốc của tên. Serbian, Macedonian, Croatian and Georgian form of Paul. Được Pavle nguồn gốc của tên.
Nieminen nguồn gốc. Derived from Finnish niemi meaning "peninsula". Được Nieminen nguồn gốc.
Pavle tên diminutives: Pavo. Được Biệt hiệu cho Pavle.
Họ Nieminen phổ biến nhất trong Một vùng đất, Phần Lan. Được Nieminen họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Pavle ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pål, Pàl, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Palle, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Paul, Pauli, Paulie, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pauwel, Pavel, Pāvils, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Pòl, Poul. Được Pavle bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Nieminen: Kareem, Billie, Alpha, Dianna, Seema. Được Tên đi cùng với Nieminen.
Khả năng tương thích Pavle và Nieminen là 79%. Được Khả năng tương thích Pavle và Nieminen.