Paulus ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Vui vẻ, Nhân rộng, Sáng tạo, Chú ý. Được Paulus ý nghĩa của tên.
Nieminen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Thân thiện, Chú ý, Nhân rộng, Nhiệt tâm. Được Nieminen ý nghĩa của họ.
Paulus nguồn gốc của tên. Dạng Latin Paul. Được Paulus nguồn gốc của tên.
Nieminen nguồn gốc. Derived from Finnish niemi meaning "peninsula". Được Nieminen nguồn gốc.
Họ Nieminen phổ biến nhất trong Một vùng đất, Phần Lan. Được Nieminen họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Paulus ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pål, Pàl, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Palle, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Paul, Pauli, Paulie, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paŭlo, Pauwel, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Pòl, Poul. Được Paulus bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Paulus: Hiu. Được Danh sách họ với tên Paulus.
Các tên phổ biến nhất có họ Nieminen: Tyra, Benny, Jefferey, Paul, Alease. Được Tên đi cùng với Nieminen.
Khả năng tương thích Paulus và Nieminen là 80%. Được Khả năng tương thích Paulus và Nieminen.