Luís ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Nghiêm trọng, Sáng tạo, Hiện đại. Được Luís ý nghĩa của tên.
Nishimura tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Thân thiện, Nhiệt tâm, Nhân rộng, Dễ bay hơi. Được Nishimura ý nghĩa của họ.
Luís nguồn gốc của tên. Hình thức Bồ Đào Nha Louis. Được Luís nguồn gốc của tên.
Nishimura nguồn gốc. From Japanese 西 (nishi) meaning "west" and 村 (mura) meaning "town, village". Được Nishimura nguồn gốc.
Luís tên diminutives: Luisinho. Được Biệt hiệu cho Luís.
Họ Nishimura phổ biến nhất trong Nhật Bản. Được Nishimura họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Luís: loo-EESH. Cách phát âm Luís.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Nishimura: nee-shee-moo-ṙah. Cách phát âm Nishimura.
Tên đồng nghĩa của Luís ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alajos, Alaois, Alois, Aloisio, Alojz, Alojzij, Alojzije, Alojzy, Aloys, Aloysius, Alvise, Chlodovech, Clodovicus, Clovis, Gino, Hludowig, Koldo, Koldobika, Lajos, Lewis, Liudvikas, Lluís, Lodewijk, Lodovico, Loïc, Loís, Lois, Lojze, Lou, Louie, Louis, Love, Lowie, Lucho, Luĉjo, Ludde, Luděk, Ludis, Ludo, Ludovic, Ludovico, Ludovicus, Ludoviko, Ludvig, Ludvigs, Ludvík, Ludvik, Ludwig, Ludwik, Luigi, Luigino, Luis, Lúðvík, Lutz, Vico. Được Luís bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Luís: Gonzalez, Lopez, Durand, Garibay, Killary. Được Danh sách họ với tên Luís.
Các tên phổ biến nhất có họ Nishimura: Karla, Randolph, Neil, Errol, Lou. Được Tên đi cùng với Nishimura.
Khả năng tương thích Luís và Nishimura là 82%. Được Khả năng tương thích Luís và Nishimura.