Louis ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, May mắn, Hoạt tính, Vui vẻ, Nhân rộng. Được Louis ý nghĩa của tên.
Conti tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Có thẩm quyền, Thân thiện, Nhiệt tâm, May mắn. Được Conti ý nghĩa của họ.
Louis nguồn gốc của tên. French form of Ludovicus, the Latinized form of Ludwig. This was the name of 18 kings of France, starting with Louis I the son of Charlemagne Được Louis nguồn gốc của tên.
Conti nguồn gốc. From the Italian noble title conte meaning "count", derived from Latin comes. It denoted a person who worked for a count or, in rare cases, was a count. Được Conti nguồn gốc.
Louis tên diminutives: Lou, Louie. Được Biệt hiệu cho Louis.
Họ Conti phổ biến nhất trong Ý, Malta, San Marino. Được Conti họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Louis: loo-EE (ở Pháp), LOO-is (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Louis.
Tên đồng nghĩa của Louis ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alajos, Alaois, Aloísio, Alois, Aloisio, Alojz, Alojzij, Alojzije, Alojzy, Aloys, Aloysius, Alvise, Chlodovech, Clodovicus, Clovis, Gino, Hludowig, Koldo, Koldobika, Lajos, Liudvikas, Lluís, Lodovico, Loïc, Loís, Lois, Lojze, Love, Lucho, Luĉjo, Ludde, Luděk, Ludis, Ludovico, Ludovicus, Ludoviko, Ludvig, Ludvigs, Ludvík, Ludvik, Ludwig, Ludwik, Luigi, Luigino, Luís, Luis, Luisinho, Luiz, Lúðvík, Lutz, Vico. Được Louis bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Louis: Stumbaugh, Fernandes, Sinclair, Boster, Roemer. Được Danh sách họ với tên Louis.
Các tên phổ biến nhất có họ Conti: Danielle, Chin, Len, Tera, Roland, Daniëlle. Được Tên đi cùng với Conti.
Khả năng tương thích Louis và Conti là 74%. Được Khả năng tương thích Louis và Conti.