Leo ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Thân thiện, Nhiệt tâm, Chú ý, Nhân rộng. Được Leo ý nghĩa của tên.
Watton tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Chú ý, Nhân rộng, May mắn, Hoạt tính. Được Watton ý nghĩa của họ.
Leo nguồn gốc của tên. Derived from Latin leo meaning "lion", a cognate of Leon. It was popular among early Christians and was the name of 13 popes, including Saint Leo the Great who asserted the dominance of the Roman bishops (the popes) over all others in the 5th century Được Leo nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Leo: LE-o (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Phần Lan), LAY-o (bằng tiếng Hà Lan), LEE-o (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Leo.
Tên đồng nghĩa của Leo ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Léo, Léon, Leon, Leonas, Léonce, Leoncio, Leone, Leonti, Leontios, Leontius, Leontiy, Leonty, Leonzio, León, Leoš, Lev, Levan, Levon, Lew, Lionel, Lyov. Được Leo bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Leo: Leo, Seagroves, Hjelm, Szwejbka, Lovins. Được Danh sách họ với tên Leo.
Các tên phổ biến nhất có họ Watton: Herb, Erin, Leo, Perla, Michael, Léo, Michaël. Được Tên đi cùng với Watton.
Khả năng tương thích Leo và Watton là 80%. Được Khả năng tương thích Leo và Watton.