Henri ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Nhiệt tâm, Chú ý, Thân thiện, Có thẩm quyền. Được Henri ý nghĩa của tên.
Singh tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Thân thiện, Chú ý. Được Singh ý nghĩa của họ.
Henri nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Pháp Henry. Được Henri nguồn gốc của tên.
Singh nguồn gốc. From Sanskrit सिंह (sinha) meaning "lion". In 1699 Guru Gobind Singh gave all his Sikh male followers the surname Singh and all females Kaur. Được Singh nguồn gốc.
Họ Singh phổ biến nhất trong Canada, Ấn Độ, Malaysia, Nam Phi, Vương quốc Anh. Được Singh họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Henri: awn-REE (ở Pháp), HEN-ree (bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Henri.
Tên đồng nghĩa của Henri ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Anraí, Anri, Arrigo, Eanraig, Einrí, Endika, Enric, Enrico, Enrique, Enzo, Hal, Hank, Harri, Harry, Heike, Heiko, Heimirich, Hein, Heiner, Heinrich, Heinz, Hendrik, Hendry, Henk, Hennie, Henning, Henny, Henrich, Henricus, Henrik, Henrikas, Henrique, Henry, Henryk, Herkus, Herry, Hinnerk, Hinrich, Hinrik, Hynek, Jindřich, Kike, Quique, Rico, Rik. Được Henri bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Henri: Mabilais, Rath, Henri Akbar Rismawan, Spahiu, Lai. Được Danh sách họ với tên Henri.
Các tên phổ biến nhất có họ Singh: Sandeep, Karan, Priyanka, Amandeep, Navneet. Được Tên đi cùng với Singh.
Khả năng tương thích Henri và Singh là 80%. Được Khả năng tương thích Henri và Singh.