Hein ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Sáng tạo, Chú ý, May mắn, Nhân rộng. Được Hein ý nghĩa của tên.
Chheang tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Hiện đại, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Chú ý. Được Chheang ý nghĩa của họ.
Hein nguồn gốc của tên. Nhỏ Hendrik. Được Hein nguồn gốc của tên.
Họ Chheang phổ biến nhất trong Campuchia. Được Chheang họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Hein: HIEN. Cách phát âm Hein.
Tên đồng nghĩa của Hein ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Anraí, Anri, Arrigo, Eanraig, Einrí, Endika, Enric, Enrico, Enrique, Enzo, Hal, Hank, Harri, Harry, Heike, Heikki, Heiko, Heimirich, Heiner, Heinrich, Heinz, Hendrik, Hendry, Henning, Henri, Henrich, Henricus, Henrik, Henrikas, Henrikki, Henrique, Henry, Henryk, Herkus, Herry, Hinnerk, Hinrich, Hinrik, Hynek, Jindřich, Kike, Quique, Rico. Được Hein bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Chheang: Richie, Hilde, Amado, Delta, Barbar. Được Tên đi cùng với Chheang.
Khả năng tương thích Hein và Chheang là 69%. Được Khả năng tương thích Hein và Chheang.