Emily ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Hiện đại, Thân thiện, Chú ý, Dễ bay hơi. Được Emily ý nghĩa của tên.
Wang tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng. Được Wang ý nghĩa của họ.
Emily nguồn gốc của tên. English feminine form of Aemilius (see Emil). In the English-speaking world it was not common until after the German House of Hanover came to the British throne in the 18th century; the princess Amelia Sophia (1711-1786) was commonly known as Emily in English, even though Amelia is an unrelated name Được Emily nguồn gốc của tên.
Wang nguồn gốc. From Middle High German and Middle Dutch wange meaning "cheek", possibly a nickname for someone with round or rosy cheeks. Được Wang nguồn gốc.
Emily tên diminutives: Em, Emmie, Emmy, Millie, Milly. Được Biệt hiệu cho Emily.
Họ Wang phổ biến nhất trong Trung Quốc, Nước Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên, Đài Loan. Được Wang họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Emily: EM-ə-lee. Cách phát âm Emily.
Tên đồng nghĩa của Emily ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aemilia, Émilie, Emelie, Emília, Emílie, Emīlija, Emilia, Emilie, Emilía, Emilija, Emiliya, Emmi, Milly. Được Emily bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Emily: Martin, Emily, Zubrzycki, Gray, Vigneault. Được Danh sách họ với tên Emily.
Các tên phổ biến nhất có họ Wang: Sophia, Kate, Sarah, Maya, Cheney. Được Tên đi cùng với Wang.
Khả năng tương thích Emily và Wang là 78%. Được Khả năng tương thích Emily và Wang.