Calvin ý nghĩa tên tốt nhất: May mắn, Có thẩm quyền, Hoạt tính, Dễ bay hơi, Chú ý. Được Calvin ý nghĩa của tên.
Pearson tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Vui vẻ, Nhân rộng, Sáng tạo, Thân thiện. Được Pearson ý nghĩa của họ.
Calvin nguồn gốc của tên. Derived from the French surname Chauvin, which was derived from chauve "bald". The surname was borne by Jean Chauvin (1509-1564), a theologian from France who was one of the leaders of the Protestant Reformation Được Calvin nguồn gốc của tên.
Pearson nguồn gốc. Biến thể của Pierson. Được Pearson nguồn gốc.
Calvin tên diminutives: Cal. Được Biệt hiệu cho Calvin.
Họ Pearson phổ biến nhất trong Châu Úc, Quần đảo Cayman, New Zealand, Niue, Đảo Norfolk. Được Pearson họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Calvin: KAL-vin. Cách phát âm Calvin.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Pearson: PEER-sən. Cách phát âm Pearson.
Tên họ đồng nghĩa của Pearson ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bedrosian, Pedersen, Pérez, Péter, Pekkanen, Perez, Perrault, Perreault, Perrot, Persson, Peter, Peters, Petersen, Petersson, Petran, Petrescu, Petri, Petrić, Petrosyan, Petrov, Petrović, Pettersson, Pierre, Pietri. Được Pearson bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Calvin: Casaday, Goveia, Devore, Ledford, Desclaux. Được Danh sách họ với tên Calvin.
Các tên phổ biến nhất có họ Pearson: Richard, Douglas, Peter, Calvin, Cathy, Péter, Richárd. Được Tên đi cùng với Pearson.
Khả năng tương thích Calvin và Pearson là 72%. Được Khả năng tương thích Calvin và Pearson.