Bill ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Nhiệt tâm, Nhân rộng, Sáng tạo, Chú ý. Được Bill ý nghĩa của tên.
Foster tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, Vui vẻ. Được Foster ý nghĩa của họ.
Bill nguồn gốc của tên. Dạng ngắn William. This spelling was first used in the 19th century. The change in the initial consonant may have been influenced by an earlier Irish pronunciation of the name Được Bill nguồn gốc của tên.
Foster nguồn gốc. Occupational name for a scissor maker, derived from Old French forcetier. Được Foster nguồn gốc.
Bill tên diminutives: Billie, Billy. Được Biệt hiệu cho Bill.
Họ Foster phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Đi, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Foster họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Bill: BIL. Cách phát âm Bill.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Foster: FAWS-tər. Cách phát âm Foster.
Tên đồng nghĩa của Bill ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Guglielmo, Guilherme, Guillaume, Guillem, Guillermo, Gwil, Gwilherm, Gwilim, Gwillym, Gwilym, Illiam, Jami, Jelle, Liam, Pim, Uilleag, Uilleam, Uilliam, Ulick, Vilĉjo, Vilém, Vilhelm, Vilhelmas, Vilhelmi, Vilhelmo, Vilhelms, Vilhjálmur, Vilho, Vili, Viliam, Vilim, Vilis, Viljami, Viljem, Viljo, Vilko, Ville, Villem, Vilmos, Wil, Wilhelm, Wilhelmus, Wilkin, Wilky, Willahelm, Willem, Willi, Willy, Wilmot, Wim, Wiremu, Wöllem, Wullem, Wum. Được Bill bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Bill: Gates, Paul, Freedlander, Bakelaar, Highnote. Được Danh sách họ với tên Bill.
Các tên phổ biến nhất có họ Foster: Kate, Angelo, Betsy, Adia, Emberly. Được Tên đi cùng với Foster.
Khả năng tương thích Bill và Foster là 74%. Được Khả năng tương thích Bill và Foster.