Yasmine ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Sáng tạo, Chú ý, May mắn, Nghiêm trọng. Được Yasmine ý nghĩa của tên.
Chieng tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Hoạt tính, Thân thiện, Vui vẻ, Nghiêm trọng. Được Chieng ý nghĩa của họ.
Yasmine nguồn gốc của tên. Phép biến thể của Yasmin. Được Yasmine nguồn gốc của tên.
Họ Chieng phổ biến nhất trong Brunei. Được Chieng họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Yasmine: YAZ-min (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Yasmine.
Tên đồng nghĩa của Yasmine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Jázmin, Jasmijn, Jasmin, Jasmina, Jasmine, Jasminka, Yasemin. Được Yasmine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Yasmine: Sawin, Boekhout, Linklater, Burge, Sjostrom, Sjöström. Được Danh sách họ với tên Yasmine.
Các tên phổ biến nhất có họ Chieng: Kendra, Sindy, Jimmy, Arnita, Yasmine. Được Tên đi cùng với Chieng.
Khả năng tương thích Yasmine và Chieng là 77%. Được Khả năng tương thích Yasmine và Chieng.
Yasmine Chieng tên và họ tương tự |
Yasmine Chieng Jázmin Chieng Jasmijn Chieng Jasmin Chieng Jasmina Chieng Jasmine Chieng Jasminka Chieng Yasemin Chieng |