Willem ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Nghiêm trọng, Hiện đại, Dễ bay hơi, Thân thiện. Được Willem ý nghĩa của tên.
Bonk tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Nghiêm trọng, Thân thiện, Nhiệt tâm, Chú ý. Được Bonk ý nghĩa của họ.
Willem nguồn gốc của tên. Hình thức Hà Lan William. Willem the Silent, Prince of Orange, was the leader of the Dutch revolt against Spain that brought about the independence of the Netherlands Được Willem nguồn gốc của tên.
Willem tên diminutives: Jelle, Pim, Wil, Willy, Wim. Được Biệt hiệu cho Willem.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Willem: VIL-ləm, WIL-ləm. Cách phát âm Willem.
Tên đồng nghĩa của Willem ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bill, Billie, Billy, Guglielmo, Guilherme, Guillaume, Guillem, Guillermo, Gwil, Gwilherm, Gwilim, Gwillym, Gwilym, Illiam, Jami, Liam, Uilleag, Uilleam, Uilliam, Ulick, Vilĉjo, Vilém, Vilhelm, Vilhelmas, Vilhelmi, Vilhelmo, Vilhelms, Vilhjálmur, Vilho, Vili, Viliam, Vilim, Vilis, Viljami, Viljem, Viljo, Vilko, Ville, Villem, Vilmos, Wil, Wilhelm, Wilkin, Wilky, Will, Willahelm, Willi, William, Willie, Willy, Wilmot, Wim, Wiremu, Wöllem, Wullem, Wum. Được Willem bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Willem: Wolhuter, Booysen, Coetser, Van Der Merwe, Cripe, van der Merwe. Được Danh sách họ với tên Willem.
Các tên phổ biến nhất có họ Bonk: Christine, Lynn, Bong, Anne, Evan. Được Tên đi cùng với Bonk.
Khả năng tương thích Willem và Bonk là 82%. Được Khả năng tương thích Willem và Bonk.