Văn ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Có thẩm quyền, Nhân rộng, Chú ý, Vui vẻ. Được Văn ý nghĩa của tên.
Gennette tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Thân thiện, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Có thẩm quyền. Được Gennette ý nghĩa của họ.
Văn nguồn gốc của tên. From Sino-Vietnamese 文 (văn) meaning "literature, culture, writing". This is a common middle name for Vietnamese boys. Được Văn nguồn gốc của tên.
Tên đồng nghĩa của Văn ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Wen. Được Văn bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Văn: Brashears, Maffit, Griesi, Tilston, Sey. Được Danh sách họ với tên Văn.
Các tên phổ biến nhất có họ Gennette: Brent, Sparkle, Antonia, Shemika, Van, Antónia, Antônia, Vân, Văn. Được Tên đi cùng với Gennette.
Khả năng tương thích Văn và Gennette là 85%. Được Khả năng tương thích Văn và Gennette.
Văn Gennette tên và họ tương tự |
Văn Gennette Wen Gennette |