Ursula ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Dễ bay hơi, May mắn, Hoạt tính, Nhiệt tâm. Được Ursula ý nghĩa của tên.
Zídek tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Sáng tạo, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền. Được Zídek ý nghĩa của họ.
Ursula nguồn gốc của tên. Means "little bear", derived from a diminutive form of the Latin word ursa "she-bear". Saint Ursula was a legendary virgin princess of the 4th century who was martyred by the Huns while returning from a pilgrimage Được Ursula nguồn gốc của tên.
Ursula tên diminutives: Ulla, Ursel, Uschi. Được Biệt hiệu cho Ursula.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Ursula: UR-sə-lə (bằng tiếng Anh), UR-syə-lə (bằng tiếng Anh), OOR-soo-lah (bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Ursula.
Tên đồng nghĩa của Ursula ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Orsola, Orsolya, Ula, Urška, Uršula, Urszula, Úrsula. Được Ursula bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Ursula: Mafnas, Yvonne, Remmen, Axem, Tyhurst. Được Danh sách họ với tên Ursula.
Các tên phổ biến nhất có họ Zídek: Connie, Eloise, Todd, Ursula, Refugio, Éloïse, Úrsula, Uršula. Được Tên đi cùng với Zídek.
Khả năng tương thích Ursula và Zídek là 73%. Được Khả năng tương thích Ursula và Zídek.
Ursula Zídek tên và họ tương tự |
Ursula Zídek Ulla Zídek Ursel Zídek Uschi Zídek Orsola Zídek Orsolya Zídek Ula Zídek Urška Zídek Uršula Zídek Urszula Zídek Úrsula Zídek |