Susan ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Chú ý, Hiện đại, Dễ bay hơi, Hoạt tính. Được Susan ý nghĩa của tên.
Walker tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Thân thiện, Nhân rộng. Được Walker ý nghĩa của họ.
Susan nguồn gốc của tên. Phiên bản tiếng Anh của Susanna. This has been most common spelling since the 18th century. A notable bearer was the American feminist Susan B. Anthony (1820-1906). Được Susan nguồn gốc của tên.
Walker nguồn gốc. Occupational name for a person who walked on damp raw cloth in order to thicken it. It is derived from Middle English walkere, Old English wealcan meaning "to move". Được Walker nguồn gốc.
Susan tên diminutives: Sue, Sukie, Susie, Suzi, Suzie, Suzy. Được Biệt hiệu cho Susan.
Họ Walker phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Jamaica, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Walker họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Susan: SOO-zən. Cách phát âm Susan.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Walker: WAWK-ər. Cách phát âm Walker.
Tên đồng nghĩa của Susan ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Huhana, Sanna, Sanne, Sanni, Sawsan, Shoshana, Shoshannah, Sousanna, Susana, Susanita, Susann, Susanna, Susannah, Susanne, Suse, Susi, Suzana, Suzanne, Suzette, Syuzanna, Zane, Zsazsa, Zsuzsa, Zsuzsanna, Zsuzsi, Zula, Zuza, Zuzana, Zuzanka, Zuzanna, Zuzia, Zuzka. Được Susan bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Susan: Raju, Denogean, O'leary, Nielsen, Lee, O'Leary. Được Danh sách họ với tên Susan.
Các tên phổ biến nhất có họ Walker: Amy, Christopher, Walker, Sophie, Angie. Được Tên đi cùng với Walker.
Khả năng tương thích Susan và Walker là 75%. Được Khả năng tương thích Susan và Walker.