Stiina ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Thân thiện, Sáng tạo. Được Stiina ý nghĩa của tên.
Lê tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Nhiệt tâm, Hoạt tính, Chú ý, Hiện đại. Được Lê ý nghĩa của họ.
Stiina nguồn gốc của tên. Dạng ngắn của Phần Lan Christina. Được Stiina nguồn gốc của tên.
Lê nguồn gốc. Vietnamese form of LI (2), from Sino-Vietnamese 黎 (lê). Được Lê nguồn gốc.
Họ Lê phổ biến nhất trong Trung Quốc, Pháp, Lào, Nam Triều Tiên, Việt Nam. Được Lê họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Stiina: STEE:-nah. Cách phát âm Stiina.
Tên đồng nghĩa của Stiina ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christabel, Christabella, Christabelle, Christel, Christelle, Christen, Christi, Christiana, Christiane, Christianne, Christie, Christin, Christina, Christine, Christobel, Christy, Cristen, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Ina, Kerstin, Khrystyna, Kia, Kiersten, Kiki, Kilikina, Kine, Kirsteen, Kirsten, Kirstie, Kirstin, Kirstine, Kirsty, Kistiñe, Kjersti, Kjerstin, Kris, Krista, Kristeen, Kristen, Kristi, Kristia, Kristiāna, Kristiane, Kristie, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristin, Kristina, Kristine, Kristjana, Kristy, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krysten, Krystiana, Krystina, Krystine, Krystyna, Kyrsten, Stien, Stina, Stine, Tiana, Tianna, Tina, Tine, Tineke. Được Stiina bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Lê: Lamie, Thuyoanh, Thuy Duong, Vicky, Anh Tuan. Được Tên đi cùng với Lê.
Khả năng tương thích Stiina và Lê là 79%. Được Khả năng tương thích Stiina và Lê.