Stephen ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Chú ý, Hiện đại, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Stephen ý nghĩa của tên.
Grant tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Thân thiện, Nhiệt tâm, Hiện đại, Vui vẻ. Được Grant ý nghĩa của họ.
Stephen nguồn gốc của tên. From the Greek name Στεφανος (Stephanos) meaning "crown", more precisely "that which surrounds" Được Stephen nguồn gốc của tên.
Grant nguồn gốc. Derived from Norman French meaning "grand, tall, large, great". Được Grant nguồn gốc.
Stephen tên diminutives: Ste, Steph, Steve, Stevie. Được Biệt hiệu cho Stephen.
Họ Grant phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Jamaica, New Zealand, Vương quốc Anh. Được Grant họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Stephen: STEEV-ən (bằng tiếng Anh), STEF-ən (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Stephen.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Grant: GRANT. Cách phát âm Grant.
Tên đồng nghĩa của Stephen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Estavan, Esteban, Estebe, Estève, Estevão, Esteve, Estevo, Estienne, Étienne, Eztebe, Fane, István, Pista, Pisti, Ștefan, Štěpán, Štefan, Staffan, Steafan, Steaphan, Steenie, Stéphane, Stef, Stefán, Stefan, Stefano, Stefanos, Stefans, Stefanus, Stefek, Steffan, Steffen, Stepan, Stepane, Stephan, Stephanos, Stephanus, Steponas, Stevan, Steven, Stevo, Stiofán, Stipan, Stipe, Stipo, Stjepan, Szczepan, Tahvo, Tapani, Teppo, Tipene. Được Stephen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Stephen: Lee, Price, Miles, Suriani, Cooney. Được Danh sách họ với tên Stephen.
Các tên phổ biến nhất có họ Grant: Wayne, Grant, Richard, Megan, Abby, Richárd. Được Tên đi cùng với Grant.
Khả năng tương thích Stephen và Grant là 69%. Được Khả năng tương thích Stephen và Grant.