Stephen ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Chú ý, Hiện đại, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Stephen ý nghĩa của tên.
Barber tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, May mắn, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Chú ý. Được Barber ý nghĩa của họ.
Stephen nguồn gốc của tên. From the Greek name Στεφανος (Stephanos) meaning "crown", more precisely "that which surrounds" Được Stephen nguồn gốc của tên.
Barber nguồn gốc. Indicated a barber, one who cut hair for a living. Được Barber nguồn gốc.
Stephen tên diminutives: Ste, Steph, Steve, Stevie. Được Biệt hiệu cho Stephen.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Stephen: STEEV-ən (bằng tiếng Anh), STEF-ən (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Stephen.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Barber: BAHR-bər (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Barber.
Tên đồng nghĩa của Stephen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Estavan, Esteban, Estebe, Estève, Estevão, Esteve, Estevo, Estienne, Étienne, Eztebe, Fane, István, Pista, Pisti, Ștefan, Štěpán, Štefan, Staffan, Steafan, Steaphan, Steenie, Stéphane, Stef, Stefán, Stefan, Stefano, Stefanos, Stefans, Stefanus, Stefek, Steffan, Steffen, Stepan, Stepane, Stephan, Stephanos, Stephanus, Steponas, Stevan, Steven, Stevo, Stiofán, Stipan, Stipe, Stipo, Stjepan, Szczepan, Tahvo, Tapani, Teppo, Tipene. Được Stephen bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Barber ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Barbieri, Borbély. Được Barber bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Stephen: Lee, Price, Miles, Suriani, Cooney. Được Danh sách họ với tên Stephen.
Các tên phổ biến nhất có họ Barber: Kelsey, John, Christin, Gregorio, Jaime. Được Tên đi cùng với Barber.
Khả năng tương thích Stephen và Barber là 77%. Được Khả năng tương thích Stephen và Barber.