Stephanie ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Dễ bay hơi, Thân thiện, Nhiệt tâm, May mắn. Được Stephanie ý nghĩa của tên.
Yang tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Có thẩm quyền, Chú ý, Nhân rộng, Nhiệt tâm. Được Yang ý nghĩa của họ.
Stephanie nguồn gốc của tên. Hình dạng nữ tính Stephen. Được Stephanie nguồn gốc của tên.
Yang nguồn gốc. From Chinese 杨 (yáng) meaning "willow, poplar, aspen". Được Yang nguồn gốc.
Stephanie tên diminutives: Steffi, Steffie, Steph, Stevie. Được Biệt hiệu cho Stephanie.
Họ Yang phổ biến nhất trong Trung Quốc, Lào, Myanmar, Nam Triều Tiên, Đài Loan. Được Yang họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Stephanie: STEF-ə-nee (bằng tiếng Anh), SHTE-fah-nee (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Stephanie.
Tên đồng nghĩa của Stephanie ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Estefânia, Estefanía, Étiennette, Fanni, Kekepania, Štefánia, Ștefania, Štefanija, Stéphanie, Stefánia, Stefana, Stefania, Stefanie, Stefanija, Stefcia, Štěpánka. Được Stephanie bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Stephanie: Zhu, Semmel, Landry, Landis, Clouser. Được Danh sách họ với tên Stephanie.
Các tên phổ biến nhất có họ Yang: Anna, May Fern, Jonason, Ava, Jiao. Được Tên đi cùng với Yang.
Khả năng tương thích Stephanie và Yang là 76%. Được Khả năng tương thích Stephanie và Yang.