Stepan ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Thân thiện, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Chú ý. Được Stepan ý nghĩa của tên.
Mason tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Có thẩm quyền, Hiện đại, May mắn, Dễ bay hơi. Được Mason ý nghĩa của họ.
Stepan nguồn gốc của tên. Russian and Armenian form of Stephanos (see Stephen). Được Stepan nguồn gốc của tên.
Mason nguồn gốc. Occupational name for a stoneworker or layer of bricks, from Old French masson, ultimately of Germanic origin (akin to Old English macian "to make"). Được Mason nguồn gốc.
Họ Mason phổ biến nhất trong Châu Úc, Liberia, New Zealand, Sierra Leone, Vương quốc Anh. Được Mason họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Stepan: stye-PAHN (ở Nga), stee-PAHN (ở Nga). Cách phát âm Stepan.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Mason: MAY-sən. Cách phát âm Mason.
Tên đồng nghĩa của Stepan ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Estavan, Esteban, Estebe, Estève, Estevão, Esteve, Estevo, Estienne, Étienne, Eztebe, Fane, István, Pista, Pisti, Ștefan, Štěpán, Štefan, Staffan, Ste, Steafan, Steaphan, Steenie, Stéphane, Stef, Stefán, Stefan, Stefano, Stefanos, Stefans, Stefanus, Stefek, Steffan, Steffen, Stepane, Steph, Stephan, Stephanos, Stephanus, Stephen, Steponas, Stevan, Steve, Steven, Stevie, Stevo, Stiofán, Stipan, Stipe, Stipo, Stjepan, Szczepan, Tahvo, Tapani, Teppo, Tipene. Được Stepan bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Stepan: Lavrouk, Nazaretyan, Zaitsev, Makhmurian. Được Danh sách họ với tên Stepan.
Các tên phổ biến nhất có họ Mason: Steven, Adalia, Andrew, Clare, Ede. Được Tên đi cùng với Mason.
Khả năng tương thích Stepan và Mason là 77%. Được Khả năng tương thích Stepan và Mason.