Štěpán ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Hoạt tính, Nhân rộng, Sáng tạo, Có thẩm quyền. Được Štěpán ý nghĩa của tên.
Skov tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, Chú ý, May mắn, Hoạt tính. Được Skov ý nghĩa của họ.
Štěpán nguồn gốc của tên. Hình thức Séc Stephen. Được Štěpán nguồn gốc của tên.
Họ Skov phổ biến nhất trong Đan mạch. Được Skov họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Štěpán ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Estavan, Esteban, Estebe, Estève, Estevão, Esteve, Estevo, Estienne, Étienne, Eztebe, Fane, István, Pista, Pisti, Ștefan, Štefan, Staffan, Ste, Steafan, Steaphan, Steenie, Stéphane, Stef, Stefán, Stefan, Stefano, Stefanos, Stefans, Stefanus, Stefek, Steffan, Steffen, Stepan, Stepane, Steph, Stephan, Stephanos, Stephanus, Stephen, Steponas, Stevan, Steve, Steven, Stevie, Stevo, Stiofán, Stipan, Stipe, Stipo, Stjepan, Szczepan, Tahvo, Tapani, Teppo, Tipene. Được Štěpán bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Štěpán: Nazaretyan, Zaitsev, Makhmurian, Lavrouk. Được Danh sách họ với tên Štěpán.
Các tên phổ biến nhất có họ Skov: Cortez, Brenton, Richie, Antonette, Birgit. Được Tên đi cùng với Skov.
Khả năng tương thích Štěpán và Skov là 68%. Được Khả năng tương thích Štěpán và Skov.