Simon tên định nghĩa: tên này bằng các ngôn ngữ khác, các phiên bản chính tả và phát âm, các biến thể phái nữ và nam của tên Simon.
Xác định Simon
From Σιμων (Simon), the New Testament Greek form of the Hebrew name שִׁמְעוֹן (Shim'on) which meant "he has heard". This name is spelled Simeon, based on Greek Συμεων, in many translations of the Old Testament, where it is borne by the second son of Jacob. In the New Testament Simon is the name of several characters, including the man who carried the cross for Jesus. Most importantly however it was borne by the leading apostle Simon, also known as Peter (a name given to him by Jesus).Because of the apostle, this name has been common in the Christian world. In England it was popular during the Middle Ages, though it became rarer after the Protestant Reformation.
Simon là tên cậu bé?
Có, tên Simon có giới tính nam.
Các dạng nữ tính của tên Simon
Tên Simon có tên giống nữ. Tên phụ nữ như tên Simon:
Tên Simon phổ biến nhất ở Anh, Người Pháp, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Na Uy, Người Đan Mạch, Tiếng Đức, Hà Lan, Hungary, Tiếng Slovenia, Người Rumani, Tiếng Macedonia, Người Gruzia, Kinh thánh, Kinh thánh Latin, Hy Lạp Kinh thánh.
Các cách viết khác cho tên Simon
Симон (bằng tiếng Macedonia), სიმონ (bằng tiếng Gruzia), Σιμων (trong tiếng Hy Lạp cổ)