Sarah ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Vui vẻ, Nhiệt tâm, Hoạt tính, Sáng tạo. Được Sarah ý nghĩa của tên.
Griffin tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Nghiêm trọng, Hoạt tính, Vui vẻ, Dễ bay hơi. Được Griffin ý nghĩa của họ.
Sarah nguồn gốc của tên. Means "lady, princess, noblewoman" in Hebrew. In the Old Testament this is the name of Abraham's wife, considered the matriarch of the Jewish people Được Sarah nguồn gốc của tên.
Griffin nguồn gốc. From the mythological beast with body of a lion with head and wings of an eagle. It is ultimately from Greek γρυψ (gryps). Được Griffin nguồn gốc.
Sarah tên diminutives: Sadie, Sal, Sallie, Sally, Sarina, Sarit, Tzeitel. Được Biệt hiệu cho Sarah.
Họ Griffin phổ biến nhất trong Ireland, Monaco, Papua New Guinea, Saint Kitts và Nevis. Được Griffin họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Sarah: SER-ə (bằng tiếng Anh), SAR-ə (bằng tiếng Anh), ZAH-rah (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Sarah.
Tên đồng nghĩa của Sarah ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Kala, Sára, Saara, Sárika, Saija, Salli, Sara, Sári, Sari, Sarita, Sarra, Sassa. Được Sarah bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Sarah: Smith, Jones, Zubair, Wilson, Watson. Được Danh sách họ với tên Sarah.
Các tên phổ biến nhất có họ Griffin: Murtagh, Samual, Zoila, Jesse, Jair. Được Tên đi cùng với Griffin.
Khả năng tương thích Sarah và Griffin là 85%. Được Khả năng tương thích Sarah và Griffin.