Sarah ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Vui vẻ, Nhiệt tâm, Hoạt tính, Sáng tạo. Được Sarah ý nghĩa của tên.
Farhat tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, May mắn, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng. Được Farhat ý nghĩa của họ.
Sarah nguồn gốc của tên. Means "lady, princess, noblewoman" in Hebrew. In the Old Testament this is the name of Abraham's wife, considered the matriarch of the Jewish people Được Sarah nguồn gốc của tên.
Sarah tên diminutives: Sadie, Sal, Sallie, Sally, Sarina, Sarit, Tzeitel. Được Biệt hiệu cho Sarah.
Họ Farhat phổ biến nhất trong Lebanon, Libya, Tunisia. Được Farhat họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Sarah: SER-ə (bằng tiếng Anh), SAR-ə (bằng tiếng Anh), ZAH-rah (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Sarah.
Tên đồng nghĩa của Sarah ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Kala, Sára, Saara, Sárika, Saija, Salli, Sara, Sári, Sari, Sarita, Sarra, Sassa. Được Sarah bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Sarah: Smith, Zubair, Wilson, Jones, Jackson. Được Danh sách họ với tên Sarah.
Các tên phổ biến nhất có họ Farhat: Shaizy, Houssam, Maisie, Louisa, Latoyia. Được Tên đi cùng với Farhat.
Khả năng tương thích Sarah và Farhat là 80%. Được Khả năng tương thích Sarah và Farhat.