Sandra ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Chú ý, Nhiệt tâm, Hoạt tính, Có thẩm quyền. Được Sandra ý nghĩa của tên.
Mai tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Thân thiện, Vui vẻ, Nhân rộng, Hoạt tính. Được Mai ý nghĩa của họ.
Sandra nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Alessandra. It was introduced to the English-speaking world by author George Meredith, who used it for the heroine in his novel 'Emilia in England' (1864) and the reissued version 'Sandra Belloni' (1887) Được Sandra nguồn gốc của tên.
Sandra tên diminutives: Sandie, Sandy. Được Biệt hiệu cho Sandra.
Họ Mai phổ biến nhất trong Belize, Niger, Papua New Guinea, Nước Thái Lan, Việt Nam. Được Mai họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Sandra: SAHN-drah (ở Ý, bằng tiếng Hà Lan, bằng tiếng Phần Lan), SAN-drə (bằng tiếng Anh), ZAHN-drah (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Sandra.
Tên đồng nghĩa của Sandra ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alastríona, Aleksandra, Aleksandrina, Alexandra, Lesya, Ola, Oleksandra, Sanya, Sasha, Sashka, Saundra, Shura, Szandra. Được Sandra bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Sandra: Holswilder, Maldonado, Ross, Shenduk, Barlava. Được Danh sách họ với tên Sandra.
Các tên phổ biến nhất có họ Mai: Thanh Thuy, Marini, Danielle, Mailon, Reuben, Daniëlle. Được Tên đi cùng với Mai.
Khả năng tương thích Sandra và Mai là 77%. Được Khả năng tương thích Sandra và Mai.
Sandra Mai tên và họ tương tự |
Sandra Mai Sandie Mai Sandy Mai Alastríona Mai Aleksandra Mai Aleksandrina Mai Alexandra Mai Lesya Mai Ola Mai Oleksandra Mai Sanya Mai Sasha Mai Sashka Mai Saundra Mai Shura Mai Szandra Mai |