Samuel ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Vui vẻ, Có thẩm quyền, Hiện đại, Thân thiện. Được Samuel ý nghĩa của tên.
Heare tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Chú ý, Vui vẻ, May mắn, Nhiệt tâm. Được Heare ý nghĩa của họ.
Samuel nguồn gốc của tên. From the Hebrew name שְׁמוּאֵל (Shemu'el) which could mean either "name of God" or "God has heard" Được Samuel nguồn gốc của tên.
Samuel tên diminutives: Sam, Sami, Sammie, Sammy, Samppa, Samu. Được Biệt hiệu cho Samuel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Samuel: SAM-yoo-əl (bằng tiếng Anh), SAM-yəl (bằng tiếng Anh), sah-MWEL (bằng tiếng Tây Ban Nha), SAH-moo-el (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Samuel.
Tên đồng nghĩa của Samuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Sámuel, Samoil, Samouel, Samu, Samuele, Samuhel, Samuil, Sawyl, Shemu'el. Được Samuel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Samuel: Hudson, Cortes, Scott, Odegard, Dokowe. Được Danh sách họ với tên Samuel.
Các tên phổ biến nhất có họ Heare: Sharyl, Barrett, Kris, Monty, Providencia. Được Tên đi cùng với Heare.
Khả năng tương thích Samuel và Heare là 73%. Được Khả năng tương thích Samuel và Heare.
Samuel Heare tên và họ tương tự |
Samuel Heare Sam Heare Sami Heare Sammie Heare Sammy Heare Samppa Heare Samu Heare Sámuel Heare Samoil Heare Samouel Heare Samuele Heare Samuhel Heare Samuil Heare Sawyl Heare Shemu'el Heare |