Samuel ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Vui vẻ, Có thẩm quyền, Hiện đại, Thân thiện. Được Samuel ý nghĩa của tên.
Emmet tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Dễ bay hơi, Nhân rộng, Có thẩm quyền, Chú ý, Sáng tạo. Được Emmet ý nghĩa của họ.
Samuel nguồn gốc của tên. From the Hebrew name שְׁמוּאֵל (Shemu'el) which could mean either "name of God" or "God has heard" Được Samuel nguồn gốc của tên.
Emmet nguồn gốc. Biến thể của Emmett. This name was borne by the Irish nationalist Robert Emmet (1778-1803). Được Emmet nguồn gốc.
Samuel tên diminutives: Sam, Sami, Sammie, Sammy, Samppa, Samu. Được Biệt hiệu cho Samuel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Samuel: SAM-yoo-əl (bằng tiếng Anh), SAM-yəl (bằng tiếng Anh), sah-MWEL (bằng tiếng Tây Ban Nha), SAH-moo-el (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Samuel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Emmet: EM-it. Cách phát âm Emmet.
Tên đồng nghĩa của Samuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Sámuel, Samoil, Samouel, Samu, Samuele, Samuhel, Samuil, Sawyl, Shemu'el. Được Samuel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Samuel: Hudson, Scott, Cortes, Odegard, Dokowe. Được Danh sách họ với tên Samuel.
Các tên phổ biến nhất có họ Emmet: Samuel, Sofia Rand Manolio, Sámuel. Được Tên đi cùng với Emmet.
Khả năng tương thích Samuel và Emmet là 74%. Được Khả năng tương thích Samuel và Emmet.
Samuel Emmet tên và họ tương tự |
Samuel Emmet Sam Emmet Sami Emmet Sammie Emmet Sammy Emmet Samppa Emmet Samu Emmet Sámuel Emmet Samoil Emmet Samouel Emmet Samuele Emmet Samuhel Emmet Samuil Emmet Sawyl Emmet Shemu'el Emmet |