Samuel ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Vui vẻ, Có thẩm quyền, Hiện đại, Thân thiện. Được Samuel ý nghĩa của tên.
Cousineau tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Dễ bay hơi. Được Cousineau ý nghĩa của họ.
Samuel nguồn gốc của tên. From the Hebrew name שְׁמוּאֵל (Shemu'el) which could mean either "name of God" or "God has heard" Được Samuel nguồn gốc của tên.
Cousineau nguồn gốc. Derived from French cosin meaning "cousin". Được Cousineau nguồn gốc.
Samuel tên diminutives: Sam, Sami, Sammie, Sammy, Samppa, Samu. Được Biệt hiệu cho Samuel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Samuel: SAM-yoo-əl (bằng tiếng Anh), SAM-yəl (bằng tiếng Anh), sah-MWEL (bằng tiếng Tây Ban Nha), SAH-moo-el (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Samuel.
Tên đồng nghĩa của Samuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Sámuel, Samoil, Samouel, Samu, Samuele, Samuhel, Samuil, Sawyl, Shemu'el. Được Samuel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Samuel: Hudson, Scott, Cortes, Odegard, Dokowe. Được Danh sách họ với tên Samuel.
Các tên phổ biến nhất có họ Cousineau: Wilton, Wilber, Laurinda, Claire, Rolland. Được Tên đi cùng với Cousineau.
Khả năng tương thích Samuel và Cousineau là 71%. Được Khả năng tương thích Samuel và Cousineau.