Samantha ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Sáng tạo, Nhiệt tâm, May mắn, Nhân rộng. Được Samantha ý nghĩa của tên.
Samantha nguồn gốc của tên. Perhaps intended to be a feminine form of Samuel, using the name suffix antha (possibly inspired by Greek ανθος (anthos) "flower") Được Samantha nguồn gốc của tên.
Samantha tên diminutives: Sam, Sammi, Sammie, Sammy. Được Biệt hiệu cho Samantha.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Samantha: sə-MAN-thə (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Samantha.
Tên đồng nghĩa của Samantha ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Samanta. Được Samantha bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Samantha: Sedor, Cruz, Chowen, King, Boupha. Được Danh sách họ với tên Samantha.
Các tên phổ biến nhất có họ Shie: Samantha. Được Tên đi cùng với Shie.
Samantha Shie tên và họ tương tự |
Samantha Shie Sam Shie Sammi Shie Sammie Shie Sammy Shie Samanta Shie |