Rosita ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Hiện đại, Thân thiện, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Rosita ý nghĩa của tên.
Mendoza tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Vui vẻ, Hoạt tính, Dễ bay hơi, Có thẩm quyền. Được Mendoza ý nghĩa của họ.
Rosita nguồn gốc của tên. Tiếng Tây Ban Nha quy mô nhỏ Rosa. Được Rosita nguồn gốc của tên.
Mendoza nguồn gốc. From a Basque place name derived from mendi "mountain" and (h)otz "cold". Được Mendoza nguồn gốc.
Họ Mendoza phổ biến nhất trong Colombia, Mexico, Nicaragua, Peru, Venezuela. Được Mendoza họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Rosita: ro-SEE-tah. Cách phát âm Rosita.
Tên đồng nghĩa của Rosita ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Lia, Raisa, Raisel, Róis, Róisín, Roos, Roosje, Róza, Rosa, Rosália, Rosabel, Rosabella, Rosalia, Rosalie, Rosalía, Rose, Rosella, Roselle, Rosetta, Rosette, Rosheen, Rosie, Rosina, Rosine, Rosinha, Rosy, Róża, Roza, Rozália, Rozālija, Rozalia, Rozalija, Rozaliya, Rožė, Rozika, Rózsa, Rózsi, Ruža, Růžena, Ruzha, Ružica, Zala. Được Rosita bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Rosita: Schweers, Suga, Cowart, Kissi, Pringle. Được Danh sách họ với tên Rosita.
Các tên phổ biến nhất có họ Mendoza: John, Karen, Jose, Leanne, Larice Anne, José. Được Tên đi cùng với Mendoza.
Khả năng tương thích Rosita và Mendoza là 82%. Được Khả năng tương thích Rosita và Mendoza.