Ronald ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Chú ý, Sáng tạo, Thân thiện, Hoạt tính. Được Ronald ý nghĩa của tên.
Paul tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Chú ý, May mắn, Sáng tạo, Có thẩm quyền. Được Paul ý nghĩa của họ.
Ronald nguồn gốc của tên. Hình thức Scotland Ragnvaldr, a name introduced to Scotland by Scandinavian settlers and invaders. It became popular outside Scotland during the 20th century Được Ronald nguồn gốc của tên.
Paul nguồn gốc. Từ tên đã cho Paul. Được Paul nguồn gốc.
Ronald tên diminutives: Ron, Ronnie, Ronny. Được Biệt hiệu cho Ronald.
Họ Paul phổ biến nhất trong Haiti, Ấn Độ, Nigeria, Tanzania, Uganda. Được Paul họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Ronald: RAHN-əld. Cách phát âm Ronald.
Tên đồng nghĩa của Ronald ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Raghnall, Raginald, Ragnvald, Ragnvaldr, Reinald, Reinaldo, Reinhold, Reino, Reinoud, Reinout, Renaud, Reynaldo, Reynaud, Rheinallt, Rinaldo, Ronaldo. Được Ronald bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Paul ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boulos, Pallesen, Pavlović, Poulsen. Được Paul bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Ronald: Schneider, Yeo, Yagues, Delavina, Lowitz. Được Danh sách họ với tên Ronald.
Các tên phổ biến nhất có họ Paul: Amit, Leena, John, Edwin, Piu. Được Tên đi cùng với Paul.
Khả năng tương thích Ronald và Paul là 81%. Được Khả năng tương thích Ronald và Paul.