Ray ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Chú ý, Nhân rộng, Hiện đại, Nhiệt tâm. Được Ray ý nghĩa của tên.
Ray nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Raymond, often used as an independent name. It coincides with an English word meaning "beam of light". Science-fiction author Ray Bradbury (1920-2012) and musician Ray Charles (1930-2004) are two notable bearers of the name. Được Ray nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Ray: RAY. Cách phát âm Ray.
Tên đồng nghĩa của Ray ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Erramun, Mao, Raginmund, Raimo, Raimondas, Raimondo, Raimonds, Raimund, Raimundo, Rajmund, Ramon, Ramón, Raymond, Raymundo, Réamann, Redmond, Redmund, Reima, Reimund, Remao. Được Ray bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Ray: Arma, Bridewell, Dessecker, Kofahl, Troost. Được Danh sách họ với tên Ray.
Các tên phổ biến nhất có họ Magliocco: Lanette, Alva, Garland, Ray, Neal. Được Tên đi cùng với Magliocco.