Quentin ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, May mắn, Nhân rộng, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi. Được Quentin ý nghĩa của tên.
Quentin nguồn gốc của tên. French form of the Roman name Quintinus. It was borne by a 3rd-century saint, a missionary who was martyred in Gaul. The Normans introduced this name to England Được Quentin nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Quentin: kawn-TEN (ở Pháp), KWEN-tin (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Quentin.
Tên đồng nghĩa của Quentin ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Quinten, Quintinus. Được Quentin bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Quentin: Morice, Paulick, Chiaravalle, Lamacchia, Livering. Được Danh sách họ với tên Quentin.
Các tên phổ biến nhất có họ Rounkles: Cassandra, Emmitt, Chester, Margaretta, Kirby. Được Tên đi cùng với Rounkles.
Quentin Rounkles tên và họ tương tự |
Quentin Rounkles Quinten Rounkles Quintinus Rounkles |