Peer ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Vui vẻ, Hiện đại. Được Peer ý nghĩa của tên.
Chang tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Vui vẻ, Hiện đại, Hoạt tính, Sáng tạo. Được Chang ý nghĩa của họ.
Peer nguồn gốc của tên. Biến thể của Per. The Norwegian playwright Henrik Ibsen used this name for the main character in his play 'Peer Gynt' (1867). Được Peer nguồn gốc của tên.
Peer tên diminutives: Pelle. Được Biệt hiệu cho Peer.
Họ Chang phổ biến nhất trong Trung Quốc, Hồng Kông, Malaysia, Nam Triều Tiên, Đài Loan. Được Chang họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Peer ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bedros, Botros, Boutros, Butrus, Peadar, Pedr, Pedrinho, Pedro, Péter, Peers, Peeter, Pétur, Peio, Pèire, Pekka, Per, Pere, Perig, Peru, Petar, Pete, Peter, Petera, Peti, Petr, Petras, Petre, Petri, Petrica, Petro, Petros, Petru, Petruccio, Petrus, Petteri, Petur, Piaras, Pier, Pierino, Piero, Pierre, Piers, Piet, Pietari, Pieter, Pietro, Pika, Piotr, Pit, Pitter, Pyotr. Được Peer bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Peer: Mohamed. Được Danh sách họ với tên Peer.
Các tên phổ biến nhất có họ Chang: Weiyi, Irene, Elizabeth, Annie, Heeyoon, Irène. Được Tên đi cùng với Chang.
Khả năng tương thích Peer và Chang là 83%. Được Khả năng tương thích Peer và Chang.