Paulo ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Hiện đại, Nhân rộng, Vui vẻ, Có thẩm quyền. Được Paulo ý nghĩa của tên.
Pellegrino tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Sáng tạo, Nhiệt tâm, Hoạt tính, Có thẩm quyền. Được Pellegrino ý nghĩa của họ.
Paulo nguồn gốc của tên. Portuguese and Galician form of Paulus (see Paul). Được Paulo nguồn gốc của tên.
Pellegrino nguồn gốc. Means "little pilgrim" from Latin peregrinus. Được Pellegrino nguồn gốc.
Paulo tên diminutives: Paulinho. Được Biệt hiệu cho Paulo.
Họ Pellegrino phổ biến nhất trong Ý. Được Pellegrino họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Paulo ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pål, Pàl, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Palle, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Paul, Pauli, Paulie, Paulius, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pauwel, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Pòl, Poul. Được Paulo bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Paulo: Manansala, Crua, Rabaca, Rubinia, Infante. Được Danh sách họ với tên Paulo.
Các tên phổ biến nhất có họ Pellegrino: Fabian, Jorge, Kermit, Lakenya, Trent, Fábián, Fabián. Được Tên đi cùng với Pellegrino.
Khả năng tương thích Paulo và Pellegrino là 81%. Được Khả năng tương thích Paulo và Pellegrino.