Paul ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Nhiệt tâm, May mắn, Nhân rộng, Sáng tạo. Được Paul ý nghĩa của tên.
Nye tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, May mắn, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, Chú ý. Được Nye ý nghĩa của họ.
Paul nguồn gốc của tên. From the Roman family name Paulus, which meant "small" or "humble" in Latin. Paul was an important leader of the early Christian church. According to Acts in the New Testament, he was a Jewish Roman citizen who converted to Christianity after the resurrected Jesus appeared to him Được Paul nguồn gốc của tên.
Nye nguồn gốc. Means "dweller at the river" from Middle English atten eye meaning "at the river". Được Nye nguồn gốc.
Paul tên diminutives: Palle, Paulie. Được Biệt hiệu cho Paul.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Paul: PAWL (bằng tiếng Anh), POL (ở Pháp), POWL (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Paul.
Tên đồng nghĩa của Paul ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pàl, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Pauli, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Pòl. Được Paul bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Paul: Ferrante, Calvin, Schenck, Allen, Clark. Được Danh sách họ với tên Paul.
Các tên phổ biến nhất có họ Nye: Alliana, Dylan, Willian, Jennifer, Adina. Được Tên đi cùng với Nye.
Khả năng tương thích Paul và Nye là 81%. Được Khả năng tương thích Paul và Nye.