Paul ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Nhiệt tâm, May mắn, Nhân rộng, Sáng tạo. Được Paul ý nghĩa của tên.
Knight tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Hiện đại, Chú ý, Dễ bay hơi, May mắn. Được Knight ý nghĩa của họ.
Paul nguồn gốc của tên. From the Roman family name Paulus, which meant "small" or "humble" in Latin. Paul was an important leader of the early Christian church. According to Acts in the New Testament, he was a Jewish Roman citizen who converted to Christianity after the resurrected Jesus appeared to him Được Paul nguồn gốc của tên.
Knight nguồn gốc. From Old English cniht meaning "knight" or "tenant serving as a mounted soldier". Được Knight nguồn gốc.
Paul tên diminutives: Palle, Paulie. Được Biệt hiệu cho Paul.
Họ Knight phổ biến nhất trong Châu Úc, Barbados, Jamaica, New Zealand, Vương quốc Anh. Được Knight họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Paul: PAWL (bằng tiếng Anh), POL (ở Pháp), POWL (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Paul.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Knight: NIET. Cách phát âm Knight.
Tên đồng nghĩa của Paul ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pàl, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Pauli, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Pòl. Được Paul bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Paul: Jones, Taylor, Graham, Fisk, Davis. Được Danh sách họ với tên Paul.
Các tên phổ biến nhất có họ Knight: David, Kathlynn, Quinton, Andrea, Thurmond, Andréa, Dávid. Được Tên đi cùng với Knight.
Khả năng tương thích Paul và Knight là 72%. Được Khả năng tương thích Paul và Knight.