Pat ý nghĩa tên tốt nhất: May mắn, Có thẩm quyền, Dễ bay hơi, Nhân rộng, Nhiệt tâm. Được Pat ý nghĩa của tên.
Bell tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Nhân rộng, Nghiêm trọng, Sáng tạo, Có thẩm quyền. Được Bell ý nghĩa của họ.
Pat nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Patrick hoặc là Patricia. A famous bearer of this name was Pat Garrett (1850-1908), the sheriff who shot Billy the Kid. Được Pat nguồn gốc của tên.
Bell nguồn gốc. Derived from the given name Bel, a medieval short form of Isabel. Được Bell nguồn gốc.
Họ Bell phổ biến nhất trong Châu Úc, Cameroon, Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Bell họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Pat: PAT. Cách phát âm Pat.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Bell: BEL. Cách phát âm Bell.
Tên đồng nghĩa của Pat ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Pàdraig, Paddy, Pádraic, Pádraig, Pádraigín, Padrig, Patariki, Pate, Patka, Patrice, Patricia, Patricie, Patricija, Patricio, Patricius, Patrick, Patrícia, Patrício, Patrik, Patrizia, Patrizio, Patrycja, Patryk, Patsy, Pherick. Được Pat bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Pat: Giordano, Esterley, Ehlert, Gossi, Gradillas. Được Danh sách họ với tên Pat.
Các tên phổ biến nhất có họ Bell: Christopher, Adriana, Richmond, Tyler, Crystal. Được Tên đi cùng với Bell.
Khả năng tương thích Pat và Bell là 76%. Được Khả năng tương thích Pat và Bell.