Panni ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, May mắn, Thân thiện, Có thẩm quyền, Chú ý. Được Panni ý nghĩa của tên.
Payne tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Dễ bay hơi, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng, Sáng tạo. Được Payne ý nghĩa của họ.
Panni nguồn gốc của tên. Hungary nhỏ Anna. Được Panni nguồn gốc của tên.
Payne nguồn gốc. Means "villager, rustic" and later "heathen" from Middle English Payn, Old French Paien which was often given to children whose baptism had been postponed or adults whose religious zeal was lacking. Được Payne nguồn gốc.
Họ Payne phổ biến nhất trong Antigua và Barbuda, Châu Úc, Barbados, Liberia, New Zealand. Được Payne họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Panni: PAWN-nee. Cách phát âm Panni.
Tên đồng nghĩa của Panni ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Aneta, Ani, Ania, Anica, Anika, Anina, Anissa, Anita, Anka, Anke, Ann, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneka, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annushka, Anouk, Ans, Antje, Anu, Anya, Chanah, Channah, Hana, Hania, Hanna, Hannah, Hanne, Hannele, Hena, Henda, Hene, Henye, Jana, Keanna, Nainsí, Nan, Nancy, Nandag, Nanette, Nannie, Nanny, Nensi, Nettie, Niina, Ninon, Nita, Ona, Quanna. Được Panni bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Payne: Erika, Rebecca, Beki, Margaret, Brooklyn, Rébecca. Được Tên đi cùng với Payne.
Khả năng tương thích Panni và Payne là 79%. Được Khả năng tương thích Panni và Payne.