Pamela ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhân rộng, Dễ bay hơi, May mắn, Vui vẻ. Được Pamela ý nghĩa của tên.
Naicker tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Dễ bay hơi, Hiện đại, May mắn, Vui vẻ, Nghiêm trọng. Được Naicker ý nghĩa của họ.
Pamela nguồn gốc của tên. This name was invented in the late 16th century by the poet Sir Philip Sidney for use in his poem 'Arcadia'. He possibly intended it to mean "all sweetness" from Greek παν (pan) "all" and μελι (meli) "honey" Được Pamela nguồn gốc của tên.
Pamela tên diminutives: Pam. Được Biệt hiệu cho Pamela.
Họ Naicker phổ biến nhất trong Fiji, Nam Phi. Được Naicker họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Pamela: PAM-ə-lə. Cách phát âm Pamela.
Họ phổ biến nhất có tên Pamela: Pam, Anderson, Cajilig, Royle, Anand. Được Danh sách họ với tên Pamela.
Các tên phổ biến nhất có họ Naicker: Prasath, Karthick, Syish, Velu, Nigel. Được Tên đi cùng với Naicker.
Khả năng tương thích Pamela và Naicker là 87%. Được Khả năng tương thích Pamela và Naicker.
Pamela Naicker tên và họ tương tự |
Pamela Naicker Pam Naicker |